🔍
Search:
CẨN THẬN
🌟
CẨN THẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
겁이 많아 대담하지 못하고 지나치게 조심스럽다.
1
CẨN THẬN:
Sợ hãi và không táo bạo mà cẩn trọng một cách thái quá.
-
Tính từ
-
1
성질, 솜씨, 행동 등이 꼼꼼하고 차분하다.
1
CẨN THẬN, TỶ MẨN:
Những cái như tính chất, tài khéo, hành động tỷ mỷ và bình bĩnh.
-
Danh từ
-
1
말이 잘못되지 않게 조심하는 것.
1
SỰ CẨN THẬN LỜI NÓI:
Việc cẩn thận để lời nói không bị sai.
-
Động từ
-
1
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 매우 주의를 하다.
1
CẨN THẬN, THẬN TRỌNG:
Rất chú ý vào hành động hay lời nói để không mắc phải sai lầm hay sai sót.
-
Động từ
-
1
좋지 않은 일을 겪지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 하다.
1
THẬN TRỌNG, CẨN THẬN:
Chú ý trong hành động hay lời nói để không gặp phải việc không tốt.
-
☆☆
Tính từ
-
1
빈틈이 없이 자세하고 차분하다.
1
CẨN THẬN, TỈ MỈ, KỸ LƯỠNG:
Điềm đạm và cặn kẽ không có chỗ hở.
-
Tính từ
-
1
세세하게 주의를 기울여 빈틈이 없다.
1
CẨN THẬN, KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG:
Tập trung chú ý một cách tỉ mỉ, không có sơ hở.
-
Tính từ
-
1
신경을 써서 매우 꼼꼼하게 준비하여 빈틈이 없다.
1
CẨN THẬN, KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG:
Để tâm và chuẩn bị rất tỉ mỉ, không có kẽ hở.
-
Tính từ
-
1
반죽이나 밥, 떡 등이 끈기가 많다.
1
DẺO, DẺO DÍNH:
Bột nhào, cơm hay bánh... có độ dính cao.
-
2
성격이 빈틈이 없이 야무지고 까다롭다.
2
TỈ MỈ, CẨN THẬN:
Tính cách chắc chắn và khắt khe một cách không có sơ hở nào.
-
Tính từ
-
1
빈틈이나 잘못이 전혀 없을 만큼 엄격하고 세밀하다.
1
NGHIÊM CẨN, NGHIÊM TÚC CẨN THẬN:
Nghiêm khắc và tỉ mỉ đến mức hoàn toàn không có sơ hở hay sai sót nào.
-
Động từ
-
1
깊이 생각하여 충분히 의견을 나누다.
1
THẢO LUẬN KĨ, BÀN THẢO CẨN THẬN:
Suy nghĩ sâu sắc rồi chia sẻ ý kiến một cách đầy đủ.
-
Động từ
-
1
말이 잘못되지 않게 조심하다.
1
ĂN NÓI CẨN THẬN, CẨN THẬN LỜI NÓI:
Cẩn thận để lời nói không bị sai.
-
Phó từ
-
1
성질, 솜씨, 행동 등이 꼼꼼하고 차분하게.
1
MỘT CÁCH TỈ MỈ, MỘT CÁCH CẨN THẬN:
Tính chất, sự khéo léo, hành động… một cách chu đáo và điềm tĩnh.
-
☆☆
Phó từ
-
1
빈틈이 없이 자세하고 차분하게.
1
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH TỈ MỈ:
Một cách từ tốn tỉ mỉ, không có sơ hở.
-
Phó từ
-
1
빈틈이 없이 자세하고 차분한 모양.
1
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH TỈ MỈ:
Hình ảnh từ tốn tỉ mỉ, không có sơ hở
-
Động từ
-
1
불이 나지 않도록 주의를 기울이고 마음을 쓰다.
1
CẨN THẬN VỚI LỬA, ĐỀ PHÒNG HỎA HOẠN:
Chú ý và để tâm để không xảy ra hỏa hoạn.
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 옷차림이나 모양새가 깨끗하고 단정하다.
1
SẠCH SẼ, GỌN GÀNG:
(cách nói thông tục) Quần áo hay dáng vẻ sạch sẽ, gọn gàng.
-
2
(속된 말로) 성질이나 일을 처리하는 솜씨가 꼼꼼하고 야무지다.
2
KĨ LƯỠNG, CẨN THẬN:
(cách nói thông tục) Tính cách hay khả năng xử lý công việc kỹ lưỡng và vững chắc.
-
Phó từ
-
1
좋지 않은 일을 겪지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 하며.
1
MỘT CÁCH THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH CẨN THẬN:
Một cách chú ý vào những điều như hành động hay lời nói để không phải trải qua việc không tốt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
좋지 않은 일을 겪지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 함.
1
SỰ CẨN THẬN, SỰ CẨN TRỌNG, SỰ THẬN TRỌNG:
Việc chú ý vào hành động hay lời nói... để không phải trải qua sự việc không tốt.
-
Danh từ
-
1
깊이 생각하여 충분히 의견을 나눔.
1
SỰ BÀN THẢO CẨN THẬN, SỰ XEM XÉT THẤU ĐÁO:
Sự suy nghĩ thấu đáo và chia sẻ ý kiến sâu sắc.
🌟
CẨN THẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
조심스럽고 정중하게.
1.
MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách cẩn thận và trịnh trọng.
-
Danh từ
-
1.
쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분한 성질.
1.
TÍNH ĐIỀM TĨNH, TÍNH ĐIỀM ĐẠM:
Tính chất không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음에 두고 조심하며 신경을 씀.
1.
SỰ LƯU Ý, SỰ ĐỂ Ý:
Việc để trong lòng, cẩn thận và lưu tâm.
-
☆
Danh từ
-
1.
아이를 가진 여자가 태아에게 좋은 영향을 주기 위해 마음을 바르게 하고 말을 조심하는 일.
1.
SỰ DƯỠNG THAI:
Việc người phụ nữ mang thai cẩn thận với lời nói và làm cho tâm trạng đúng đắn để mang lại ảnh hưởng tốt cho em bé trong bụng.
-
Danh từ
-
1.
자신의 행동을 스스로 조심함.
1.
SỰ TỰ KIỀM CHẾ BẢN THÂN, SỰ CHẾ NGỰ BẢN THÂN:
Việc tự cẩn thận đối với hành động của bản thân.
-
Danh từ
-
1.
주의를 기울여 조심하지 않은 탓으로 저지른 잘못.
1.
SỰ SƠ SUẤT, SỰ SƠ SẢY:
Lỗi lầm gây ra do không chú ý và không cẩn thận.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것이 작은 폭으로 빠르게 반복해서 흔들리다.
1.
RUN:
Cái nào đó dao động nhanh với biên độ nhỏ lặp đi lặp lại.
-
2.
매우 인색해서 돈 쓰는 것을 겁내다.
2.
RUN SỢ, RUN RẨY:
Vì quá hà tiện nên sợ việc tiêu tiền.
-
3.
몹시 추워하거나 무서워하다.
3.
RUN, RUN RẨY:
Thấy rất lạnh hoặc sợ hãi.
-
4.
몸이나 몸의 일부를 반복해서 빠르게 흔들다.
4.
RUN, LẨY BẨY:
Rung lắc nhanh và lặp đi lặp lại cả cơ thể hoặc một phần cơ thể.
-
5.
목소리가 평소와 다르게 울림을 심하게 일으키다.
5.
RUN BẦN BẬT, RUN BẮN:
Giọng nói cất lên một cách nghiêm trọng khác với mọi khi.
-
6.
어떤 행동을 가볍고 조심성 없이 자꾸 하다.
6.
ỒN Ĩ, ỒN ÀO:
Thường xuyên thực hiện hành động nào đó một cách khinh suất và không có tính cẩn thận.
-
☆
Tính từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없다.
1.
TỒI TÀN, RÁCH NÁT:
Cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
HỜI HỢT, LỎNG LẺO:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하다.
3.
LƠ ĐỄNH, LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
Động từ
-
1.
마음에 두고 조심하며 신경을 쓰다.
1.
LƯU Ý, ĐỂ Ý:
Để trong lòng, cẩn thận và lưu tâm.
-
Danh từ
-
1.
말조심을 하지 않고 입에서 나오는 대로 함부로 하는 말.
1.
CÂU NÓI TÙY TIỆN, LỜI NÓI BỪA, LỜI NÓI CÀNG:
Lời nói bừa bãi từ miệng, không cẩn thận câu chữ.
-
Phó từ
-
1.
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못하게.
1.
MỘT CÁCH BỪA BÃI, MỘT CÁCH TÙY TIỆN, MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH THIẾU THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH VÔ Ý:
Nói hoặc hành động một cách không thận trọng và không cẩn thận.
-
Danh từ
-
1.
꼼꼼하고 자세하게 계산함. 또는 그런 계산.
1.
SỰ QUYẾT TOÁN, SỰ THANH TOÁN:
Sự tính toán một cách tỉ mỉ và cẩn thận. Hoặc phép tính như vậy.
-
Tính từ
-
1.
맑고 깨끗하다.
1.
TRONG SẠCH:
Trong và sạch.
-
2.
조심스럽게 다루어 깨끗하고 원래의 모양 그대로이다.
2.
NÂNG NIU:
Dùng một cách cẩn thận nên còn sạch sẽ và nguyên vẹn hình dạng ban đầu.
-
☆
Danh từ
-
1.
앞으로 할 일의 내용, 규모, 실현 방법 등을 곰곰이 생각함. 또는 그 생각.
1.
SỰ HÌNH THÀNH TRONG ĐẦU, SỰ VẠCH RA TRONG ĐẦU, SỰ TÍNH TOÁN, SỰ VẠCH KẾ HOẠCH, KẾ HOẠCH, Ý ĐỒ:
Sự suy nghĩ cẩn thận nội dung, qui mô, cách thực hiện việc sẽ làm trong tương lai. Hoặc suy nghĩ đó.
-
2.
예술 작품을 창작할 때, 작품의 내용이나 표현 형식 등을 미리 생각하여 정함. 또는 그 생각.
2.
Việc suy nghĩ trước và định ra hình thức biểu hiện hay nội dung tác phẩm khi sáng tác tác phẩm nghệ thuật. Hoặc suy nghĩ đó
-
Động từ
-
1.
앞으로 할 일의 내용, 규모, 실현 방법 등이 곰곰이 생각되다.
1.
ĐƯỢC CÂN NHẮC, ĐƯỢC DỰ TÍNH:
Nội dung, quy mô, cách thực hiện việc sẽ làm trong tương lai được suy nghĩ cẩn thận.
-
2.
예술 작품을 창작할 때, 작품의 내용이나 표현 형식 등이 미리 생각되어 정해지다.
2.
ĐƯỢC THAI NGHÉN, ĐƯỢC SẮP XẾP, ĐƯỢC LÊN Ý TƯỞNG, ĐƯỢC PHÁC THẢO:
Nội dung hay hình thức biểu hiện của tác phẩm được suy nghĩ và định ra trước, khi sáng tác tác phẩm nghệ thuật.
-
Danh từ
-
1.
종이를 여러 갈래로 자르고 끝을 구부려 날개를 만들고 막대에 붙여서 바람을 받으면 돌게 만든 장난감.
1.
CÁI CHONG CHÓNG:
Đồ chơi được làm bằng cách cắt giấy thành nhiều mảnh rồi xuyên sợt thép vào chỗ chụm các đầu giấy vào, gắn que dài và mỏng vào rồi để ra trước gió thì sẽ quay được.
-
2.
바람의 힘으로 날개를 회전시켜 생기는 힘을 이용하는 장치.
2.
CÁI CHONG CHÓNG:
Thiết bị sử dụng lực xuất hiện do quay cánh quạt bằng sức gió, chủ yếu sử dụng vào việc xay ngũ cốc hoặc lấy nước.
-
3.
(비유적으로) 한곳에 끈기 있게 있지 못하고 몸을 가볍고 조심성 없이 놀리며 이리저리 돌아다니는 사람.
3.
CÁI CHONG CHÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Người không kiên trì với một chỗ mà thích chơi và đi đây đi đó một cách nhẹ nhàng, không cẩn thận.
-
-
1.
말은 한 번 하면 취소할 수 없으니 말을 조심히 해야 한다.
1.
(GẠO VÃI CÒN NHẶT ĐƯỢC CHỨ AI NHẶT LỜI ĐÃ NÓI RA), SẢY MIỆNG KHÓ GỠ, BÁT NƯỚC HẮT ĐI:
Lời nói đã nói ra một lần thì không thể xóa bỏ được vì vậy phải cẩn thận lời ăn tiếng nói.
-
Phó từ
-
1.
쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분하게.
1.
MỘT CÁCH ĐIỀM TĨNH, MỘT CÁCH ĐIỀM ĐẠM:
Không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
익은 곡식이나 열매를 모아서 가져오다.
1.
THU, THU HOẠCH:
Gom lại và mang về ngũ cốc hay quả chín.
-
2.
흩어져 있는 것을 한곳에 모으다.
2.
THU GOM:
Gom lại một chỗ những thứ nằm rải rác.
-
3.
좋은 결과를 얻다.
3.
GẶT HÁI, THU HOẠCH:
Nhận được kết quả tốt.
-
4.
시체를 가져다가 잘 처리하다.
4.
THU DỌN:
Mang thi thể đi xử lí cẩn thận.
-
5.
고아나 식구 등을 보살피다.
5.
CHĂM SÓC:
Chăm nom trẻ mồ côi, người nhà…
-
8.
여러 사람에게서 돈이나 물건을 받아서 모으다.
8.
GOM GÓP:
Nhận và gom lại tiền hay đồ vật từ nhiều người.
-
Danh từ
-
1.
사고가 없도록 문을 잘 닫아 잠그는 일.
1.
VIỆC KHÓA CỬA:
Việc đóng và khóa cửa cẩn thận để tai nạn không xảy ra.